Thông số kỹ thuật cân.
– Mức cân lớn nhất: MAX = 220 g.
– Mức cân nhỏ nhất: Min = 20e.
– Độ đọc: d = 0.0001 g.
– Độ chia kiểm: e = 10d
– Phạm vi đọc: (0.0001 g tới 220 g).
– Đơn vị cân: Milligram, gram, ct, N, oz, ozt, dwt, gm, t, Tael (Hong Kong), Tael (Singapore), Tael (Taiwan), tical, tola.
– Thời gian ổn định: 3 giây.
– Kích thước đĩa cân: Ø 90 mm.
– Kích thước cân: (209 x 321 x 309) mm.
– Kích thước hộp cân: (507 x 387 x 531) mm.
– Hiển thị: màn hình tinh thể lỏng có đèn nền (LCD), hiển thị dòng thứ hai để biết thêm thông tin hoặc hướng dẫn (ma trận điểm).
– Phím chức năng: Có 4 phím như ON/ZERO-OFF/Yes, Print/Unit-No, FUNCTION/MODE-Back, ARE/MENU-Exit.
– Cổng giao tiếp: RS232 và thiết bị USB (bao gồm), đầu ra dữ liệu GLP / GMP với đồng hồ thực thời gian.
– Các chức năng hiển thị: TARE (Trừ Bì), Zero (về không), Net (cân bằng), Stable (ổn định). Chức năng khóa hiệu chuẩn, người sử dụng có thể lựa chọn các bộ lọc môi trường và cài đặt độ sáng, auto-tare, auto-dim, lựa chọn điểm hiệu chuẩn, hiển thị quá tải, hiển thị độ ổn định.
– Khung bệ cân bằng kim loại đúc vỏ cân bằng nhựa ABS, đĩa cân bằng thép không gỉ, lồng kính chắn gió mở được 2 bên hông và phía trên có thể tháo rời rất thuận tiện.
– Ứng dụng cân: Cân, cân đếm mẫu, cân vàng, cân kiểm tra trọng lượng, tính phần trăm, xác định tỷ trọng.
– Trọng lượng: 4.5 kg.
– Trọng lượng vận chuyển: 7 kg.
– Nguồn điện: 100-240VAC~2000mA, 50/60Hz, 12–18VA; output 12VDC/1A.