THÔNG SỐ KĨ THUẬT
CÂN KỸ THUẬT KD-TBED150 MAX 150gx0.05g
CÂN KỸ THUẬT KD-TBED300 MAX 300gx0.01g
CÂN KỸ THUẬT KD-TBED600 MAX 600gx0.01g
CÂN KỸ THUẬT KD-TBED1200 MAX 1200gx0.01g
CÂN KỸ THUẬT KD-TBED3000 MAX 3000gx0.1g
1. TINH NĂNG KỶ THUẬT KD-TBED
– Chính xác cao ( độ phân giải bên trong:1/30.000 đến 1/60.000.)
– Màn hình hiển thị LED Số đỏ rỏ dể đọc.
– Chức năng tự kiểm tra pin ( Pin sạc)
– Cổng giao tiếp RS-232( Bao Gồm)
– Các lựa chọn: Pin sạc (6V/1.3h hoặc AC/DC adaptor)
– Mà n hình hiển thị phía sau ( Bao gồm)
2. TINH NĂNG TỔNG QUÁT KD-TBED.
– Thiết bị đạt độ chính xác cấp II theo tiêu chuẩn OIML.
– Độ phân giải nội cao, tốc độ xử lý nhanh
– Thiết kế chống bụi, cũng như sự ảnh hưởng của môi trường
– Màn hình hiển thị LED độ phân giải cao.
– Người sử dụng có thể lựa chọn các đơn vị khác nhau Kg/g/lb/oz/ozt/đếm PCS theo nhu cầu riêng.
– Thiết kế gọn nhẹ, có thể xách tay, dễ dàng di chuyển.
3. TINH NĂNG ỨNG DỤNG KD-TBED.
– Chức năng: cân trừ bì và thông báo chế độ trừ bì hiện hành.
– Chế độ thông báo tình trạng ổn định của cân.
– Cân có chức năng báo hiệu gần hết Pin.
– Chế độ tắt cân tự động (Automatic shut-off) giúp tiết kiệm năng lượng Pin.
– Phương thức định lượng : cảm biến từ (load cell).
– Kích thước đĩa cân : Þ 116 mm < 1Kg , 124 x 144 mm >1Kg (Đĩa cân bằng inox) .
– Nguồn điện sử dụng : AC adaptor 6V/1.3 Ah Dc/ pin sạc bên trong.
4. ỨNG DỤNG CÂN KỸ THUẬT KD-TBED.
– Cân phân tích mẫu. Cân Đếm Mẫu, Cân có độ nhạy cao.
– Cân Ngành Vàng
– Cân đo độ mủ cao Su, Cân mủ cao Su, can mu cao Su